Thực đơn
Kẽm chloride Hợp chất khácZnCl2 còn tạo một số hợp chất với NH3, như ZnCl2·NH3 là tinh thể trắng[6], ZnCl2·2NH3 là bột không màu[7], ZnCl2·4NH3 là bột màu trắng[8], ZnCl2·5NH3·H2O là tinh thể trắng dễ chảy[9] hay ZnCl2·6NH3 là chất rắn màu trắng.[10]
ZnCl2 còn tạo một số hợp chất với N2H4, như ZnCl2·2N2H4 là chất rắn màu trắng.[11]
ZnCl2 còn tạo một số hợp chất với NH2OH, như ZnCl2·2NH2OH là chất rắn màu trắng.[12]
ZnCl2 còn tạo một số hợp chất với CO(NH2)2, như ZnCl2·2CO(NH2)2 là tinh thể không màu, D = 1,91 g/cm³.[13]
ZnCl2 còn tạo một số hợp chất với CON3H5, như ZnCl2·CON3H5 và ZnCl2·2CON3H5 đều là tinh thể không màu, D = 2,08 g/cm³.[13]
ZnCl2 còn tạo một số hợp chất với CON4H6, như ZnCl2·2CON4H6 là tinh thể không màu.[14]
ZnCl2 còn tạo một số hợp chất với CS(NH2)2, như ZnCl2·2CS(NH2)2 là tinh thể không màu, D = 1,976 g/cm³ (đo), 1,978 g/cm³ (tính toán).[15]
ZnCl2 còn tạo một số hợp chất với CSN3H5, như ZnCl2·CSN3H5 là tinh thể không màu, D = 2,25 g/cm³[16] hay ZnCl2·2CSN3H5 là tinh thể trắng, nóng chảy ở 145 °C (293 °F; 418 K).[17]
ZnCl2 còn tạo một số hợp chất với CSN4H6, như ZnCl2·2CSN4H6 là tinh thể không màu.[18]
ZnCl2 còn tạo một số hợp chất với CSeN3H5, như ZnCl2·CSeN3H5 là tinh thể trắng, tan trong nước, cồn, không tan trong etanol.[19]
ZnCl2 còn tạo một số hợp chất với CSeN4H6, như ZnCl2·2CSeN4H6 là tinh thể không màu.[20]
Thực đơn
Kẽm chloride Hợp chất khácLiên quan
Kẽm Kẽm sulfide Kẽm chloride Kẽm acetat Kẽm oxide Kẽm sulfat Kẽm Trống Kẽm iodide Kẽm bromide Kẽm hydroxideTài liệu tham khảo
WikiPedia: Kẽm chloride http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.5525.... http://muby.itgo.com/zincchloride.html http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=Cl%... http://www.cdc.gov/niosh/idlh/7646857.html http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //dx.doi.org/10.1002%2Fzaac.19120770112 //dx.doi.org/10.1021%2Fic50060a022 //dx.doi.org/10.1107%2FS0365110X60001679